TPBank với biểu tượng logo tím và đại sứ Sơn Tùng MTP có lẽ đã không còn xa lạ với người dùng Việt. Trong những năm gần đây, TPBank liên tục đổi mới và không ngừng cung cấp những dịch vụ tạo giá trị cho người dùng. Nếu bạn có kế hoạch mở thẻ hoặc sử dụng dịch vụ của TPBank thì đừng bỏ qua thông tin về biểu phí TPBank mà chúng tôi cung cấp ngay dưới đây nhé!
1. Thông tin về ngân hàng TPBank:
TPBank với tên gọi đầy đủ là ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong là một trong những ngân hàng tư nhân có tuổi đời khá trẻ tại Việt Nam, được thành lập vào năm 2008. Cho đến hiện tại, TPBank sở hữu hệ thống phòng giao dịch và chi nhánh khắp cả nước, đồng thời TPBank mở ra 48 trụ sở LiveBank.
Sứ mệnh cũng như tầm nhìn mà TPBank hướng đến là xây dựng một ngân hàng mang đến tiện ích, ứng dụng công nghệ tiên tiến để mọi người dân có thể trải nghiệm dịch vụ tối ưu nhất; đảm bảo mang đến kinh tế bền vững. Các dịch vụ về đầu tư, bảo hiểm và mở thẻ của TPBank rất đa dạng nên biểu phí TPBank cũng tương đối phức tạp.
2. Các dịch vụ của ngân hàng TPBank:
Mặc dù tuổi đời còn nhỏ, song TPBank vẫn mang đến cho khách hàng đa dạng dịch vụ để khách hàng có trải nghiệm toàn diện nhất với biểu phí TPBank rất đa dạng. Những dịch vụ này bao gồm:
- Tiền Gửi Tiết Kiệm
- Bảo hiểm
- Ngân Hàng Điện Tử/ Ngân hàng số
- Vay Vốn
- Dịch Vụ Thẻ
- Bảo lãnh
- Thanh toán quốc tế
Hiện tại, ngân hàng TPBank nhận được rất nhiều sự tín nhiệm của khách hàng. Đa phần khách hàng trải nghiệm đều cảm thấy hài lòng với dịch vụ, chưa từng có bất kỳ thông tin tiêu cực về TPBank như các vấn đề về bảo mật, dịch vụ hay về biểu phí TPBank. Đồng thời, lượng khách hàng của TPBank ngày càng tăng cao qua thời gian. Những nỗ lực mà TPBank thực hiện từ khi thành lập đã được đánh dấu bằng việc nhận những giải thưởng như:
- Ngân hàng số tự động hóa quy trình năm 2020, trao tặng bởi The Asian Banker
- Nằm trong Top 10 Ngân hàng TMVN uy tín nhất năm 2020, xét theo bảng xếp hạng VNR 500
- Nằm trong Top 4 Ngân hàng TMCP tư nhân uy tín nhất năm 2020 xét theo bảng xếp hạng VNR 500
- Ngân hàng hạng B1 xét theo bảng xếp hạng tín dụng của Moody’s
Và TPBank không dừng lại tại đó. Ngân hàng vẫn tiếp tục nỗ lực cho ra đời những sản phẩm mới, phục vụ người dùng và cải tiến công nghệ số, đa dạng hóa hệ sinh thái và dịch vụ của mình. Với những gì mà TPBank thực hiện và cam kết với người dùng, đây là một trong những ngân hàng đáng để thử trải nghiệm.
3. Các loại thẻ của ngân hàng TPBank:
Thẻ ngân hàng TPBank là phương tiện để người dùng lưu trữ, thanh toán và giao dịch tiền một cách tiện lợi. TPBank hiện cung cấp cho người dùng nhiều loại thẻ đa dạng, phù hợp với mục đích và đối tượng người dùng khác nhau. Mỗi thẻ và dịch vụ của TPBank sẽ có biểu phí TPBank tương ứng. Dưới đây là thông tin các loại thẻ của ngân hàng TPBank.
3.1. Thẻ Doanh nghiệp Tpbank Credit:
Thẻ Doanh nghiệp Tpbank Credit cho phép chủ thẻ mở thêm 9 thẻ phụ (ngoài thẻ chính) với hạn mức 3 năm. Thẻ Doanh nghiệp Tpbank Credit có 3 hạng để chủ thẻ lựa chọn mở: Chuẩn – Vàng – Platinum. Phí chuyển đổi sang ngoại tệ của Thẻ Doanh nghiệp Tpbank Credit có thể nói là thấp nhất thị trường. Giống như nhiều loại thẻ Credit khác, Thẻ Doanh nghiệp Tpbank Credit cho phép chủ thẻ sử dụng trước, thanh toán sau và không tính lãi suốt trong 45 ngày. Ngoài ra Thẻ Doanh nghiệp Tpbank Credit còn được bảo mật 3D Secure nên an toàn tuyệt đối cho chủ thẻ.
3.2. Thẻ doanh nghiệp TPbank Visa Debit
Nếu doanh nghiệp sử dụng Thẻ doanh nghiệp TPbank Visa Debit thì sẽ không giới hạn thẻ phụ, có thể thanh toán trực tuyến hoặc tại máy POS nhưng không được sử dụng để rút tiền mặt.
Mục đích khi doanh nghiệp phát hành thẻ Thẻ doanh nghiệp TPbank Visa Debit thường là để nhân viên chi trả cho hoạt động liên quan đến công ty và họ sẽ sử dụng thẻ phụ (không giới hạn). Nhờ vậy, việc chi trả của doanh nghiệp sẽ tiện lợi hơn, quản lý được dòng tiền tốt hơn.
3.3. Thẻ TPbank Visa CashFree
Với thẻ ghi nợ TPbank Visa CashFree, khách hàng được miễn phí rút tiền, có thể dễ dàng rút tại tất cả điểm rút ATM trên toàn quốc và nhiều cây rút tiền nước ngoài (với ngoại tệ).
Biểu phí TPBank cho việc chuyển đổi thành ngoại tệ đối với Thẻ ghi nợ TPbank Visa CashFree là 1,8% – một con số không hề đắt đỏ. Thẻ này phù hợp với những ai thường giao dịch quốc tế và thường xuyên đi du lịch hoặc công tác nước ngoài.
3.4. Thẻ TPBank ATM Smart 24/7
Đây là một trong những loại thẻ ATM phổ biến nhất dành cho người dùng TPBank vì chỉ cần 5 phút mở thẻ ở LiveBank thì bạn đã sở hữu ngay thẻ TPBank ATM Smart 24/7. Đúng như tên gọi, bạn có thể rút tiền, chuyển nhận tiền 24/7 khi sử dụng thẻ TPBank ATM Smart 24/7, không tốn chi phí rút tiền và dễ dàng mở thẻ nhanh chóng, tiện lợi.
3.5. Thẻ tín dụng Tpbank Visa Platinum
Có thể nói đây là thẻ hạng sang của TPBank. Nếu bạn đủ điều kiện mở Thẻ tín dụng Tpbank Visa Platinum, biểu phí TPBank thường niên qua thẻ hầu như bằng 0. Ngoài ra, bạn sẽ nhận được hàng loạt các đặc quyền như hạn mức khủng lên tới 1 tỷ vnđ, nhận bảo hiểm du lịch 10,5 tỷ vnđ hay điểm thưởng không có thời hạn,…
Tuy nhiên, để nhận được những đặc quyền trên, bạn phải thỏa mãn được yêu cầu mở thẻ như chứng minh tài chính,…
3.6. Thẻ TPbank Visa
Thẻ TPbank Visa là dạng tín dụng quốc tế và biểu phí TPBank cho thẻ này bằng 0. Người dùng sẽ không tốn phí thường niên và khi chuyển đổi tiền sang ngoại tệ sẽ tốn 1,8% chi phí. Với thẻ TPBank Visa, bạn có thể thực hiện giao dịch tại hơn 62000 điểm giao dịch trong nước cũng như khoảng 30 điểm giao dịch nước ngoài.
3.7. Thẻ TPBank Visa Signature
Đây là dạng thẻ hoàn tiền, nghĩa là khi bạn sử dụng Thẻ TPBank Visa Signature để thanh toán thì bạn sẽ được hoàn lại 0,5% trên mỗi giao dịch (trong nước). Chi phí chuyển đổi tiền sang ngoại tệ cho Thẻ TPBank Visa Signature là 0,95%, tương đối thấp. Ngoài ra, chủ Thẻ TPBank Visa Signature còn được tận hưởng hạn mức tín dụng ưu đãi lên đến 2 tỷ VNĐ.
3.8. Thẻ TPBank Visa Gold:
Đây cũng là một dạng thẻ hoàn tiền, khi bạn sử dụng Thẻ TPBank Visa Gold để thanh toán thì bạn hưởng mức hoàn tiền lên tới khoảng 7,2 triệu đồng. Ngoài ra, hạn mức tín dụng của
thẻ TPBank Visa Gold là 300 triệu vnđ. Chi phí chuyển đổi tiền sang ngoại tệ cho Thẻ TPBank Visa Gold là 1,8%.
4. Biểu phí TPBank cho từng loại thẻ
Tùy thuộc vào việc bạn sử dụng loại thẻ nào sẽ có biểu phí cũng như hạn mức tín dụng tương ứng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về các loại thẻ của ngân hàng TPBank, hạn mức tín dụng và biểu phí TPBank tương ứng. Ngoài biểu phí TPBank thường niên mà bài viết đã cung cấp, bạn nên tìm hiểu các mức lãi suất và phí khác cho từng loại thẻ, vì biểu phí TPBank cho từng loại sản phẩm dịch vụ rất đa dạng và khác nhau. Biểu phí TPBank với đầy đủ dịch vụ được đính kèm thành văn bản chi tiết tại website của ngân hàng TPBank.