Thứ hai, Tháng năm 5, 2025
Taichinhtienao.com - Trang tin tức tài chính - Bitcoin, Stock và Forex
No Result
View All Result
  • Chứng Khoán
    • Kiến Thức Chứng Khoán
    • Mã Cổ Phiếu
    • Tin Tức Chứng Khoán
  • Forex
    • Kiến Thức Forex
    • Phân Tích Kỹ Thuật
    • Tin Tức Forex
  • Sàn Giao Dịch
    • Sàn Giao Dịch Chứng Khoán
    • Sàn Giao Dịch Forex
    • Sàn Giao Dịch Tiền Điện Tử
  • Tiền Điện Tử
    • Hướng Dẫn Crypto
    • Kiến Thức Crypto
    • Tin Tức Coin
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiến Thức Tài Chính
  • Tin Khác
  • Chứng Khoán
    • Kiến Thức Chứng Khoán
    • Mã Cổ Phiếu
    • Tin Tức Chứng Khoán
  • Forex
    • Kiến Thức Forex
    • Phân Tích Kỹ Thuật
    • Tin Tức Forex
  • Sàn Giao Dịch
    • Sàn Giao Dịch Chứng Khoán
    • Sàn Giao Dịch Forex
    • Sàn Giao Dịch Tiền Điện Tử
  • Tiền Điện Tử
    • Hướng Dẫn Crypto
    • Kiến Thức Crypto
    • Tin Tức Coin
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiến Thức Tài Chính
  • Tin Khác
No Result
View All Result
tai chinh tien ao
No Result
View All Result
Home Chưa được phân loại

Biểu phí VIB 2022. Thông tin về ngân hàng VIB mới nhất

12 Tháng hai, 2022
in Chưa được phân loại
0
SHARES
77
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Một trong những yếu tố để người dùng lựa chọn mở thẻ hay sử dụng dịch vụ tại một ngân hàng chính là biểu phí. Bài viết hôm nay sẽ gửi đến các bạn thông tin về biểu phí VIB và các thông tin liên quan ngân hàng VIB mới nhất.

1. Thông tin ngân hàng VIB

Ngân hàng VIB có tên đầy đủ là Vietnam International Bank – Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam. Ngân hàng VIB được ra đời vào năm 1996, tính đến nay đã gần 30 tuổi. Đúng như tên gọi Vietnam International Bank, VIB là ngân hàng chuyên về mảng kinh tế đối ngoại. Những giao dịch thường thấy tại VIB là thanh toán quốc tế, vay vốn xuất nhập khẩu,…

biểu phí vib
Ngân hàng VIB

Với xuất phát điểm là số vốn điều lệ 50 tỷ VNĐ cùng 23 nhân viên, cho đến hiện tại, VIB đã sở hữu vốn điều lệ lên đến con số 5644 tỷ VNĐ và vốn chủ sở hữu khoảng 9000 tỷ đồng. Đồng thời tổng tài sản VIB đã đạt đến 123,2 nghìn tỷ VNĐ. Hiện nay, VIB đã có nhiều chi nhánh trên khắp cả nước với hệ thống nhân sự dồi dào, sẵn sàng phục vụ khách hàng trên cả nước. 

2. Các dịch vụ VIB cung cấp

Hiện nay, VIB không chỉ tập trung vào hoạt động giao dịch quốc tế mà còn phục vụ rất nhiều dịch vụ và mang đến sản phẩm tài chính đa dạng, phù hợp với hầu hết đối tượng khách hàng với biểu phí VIB khác nhau. Dưới đây là một số sản phẩm dịch vụ đi kèm biểu phí VIB tương ứng.

2.1. Dịch vụ thẻ:

Hai dòng thẻ chính mà VIB phát hành là thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng.

Đối với thẻ ghi nợ VIB, bạn được mở thẻ miễn phí và nếu duy trì số dư mỗi tháng tối thiểu 2.000.000 vnđ trong tài khoản thì bạn sẽ được miễn phí phí duy trì. Bạn có thể mở thẻ VIB miễn phí tại bất kỳ chi nhánh VIB nào trên toàn quốc. Tuy nhiên, khách quan mà nói, biểu phí VIB đối với thẻ ghi nợ VIB không có gì đặc biệt và nếu sử dụng những ngân hàng lớn khác như Techcombank, Vietcombank, bạn sẽ nhận được nhiều ưu đãi hơn như chuyển tiền liên ngân hàng miễn phí. 

Các loại thẻ VIB ghi nợ bao gồm Online Plus 2in1, VIB Platinum (thanh toán toàn cầu), VIB Classic, VIB Values (thanh toán nội địa), Toss 2in1, VIB iCard. Đối với thẻ Online Plus 2in1, VIB Platinum, phí duy trì là 25.000 vnđ/tháng, tuy nhiên thẻ Online Plus 2in1 sẽ được miễn phí phí này trong năm đầu sử dụng thẻ. Thẻ VIB Values phí duy trì là 66.000 vnđ/năm và các thẻ còn lại có phí duy trì 10.000 vnđ/ tháng.

biểu phí vib
Biểu phí VIB Values

Đối với thẻ tín dụng VIB, người dùng được lựa chọn rất nhiều loại thẻ khác nhau. Mục đích của ngân hàng VIB khi tung ra nhiều nhóm thẻ là để phục vụ cho từng đối tượng khách hàng riêng biệt. Các thẻ tín dụng của VIB được phân ra thành các nhóm: Thẻ điểm thưởng, Thẻ miễn lãi, Thẻ hoàn tiền và Thẻ ô tô. 

Nhóm thẻ điểm thưởng & thẻ hoàn tiền bao gồm các loại thẻ: 

  • Thẻ Family Link: Mức phí thường niên cho thẻ Family Link này là 899.000 VNĐ. Đổi lại, khách hàng sẽ nhận được các lợi ích như: hạn mức tín dụng lên đến 600.000.000 VNĐ, được tặng điểm khi liên kết thẻ và nhiều ưu đãi khác. 
  • Thẻ Online Plus 2in1: Với mức phí thường niên là 599.000 VNĐ, chủ thẻ Online Plus 2in1 có hạn mức tín dụng lên đến 600.000.000 VNĐ.
  • Thẻ Online Plus: Với mức phí thường niên là 499.000 VNĐ, chủ thẻ Online Plus có hạn mức tín dụng lên đến 200.000.000 VNĐ. Đồng thời, chủ thẻ sẽ được hoàn đến 6% khi thanh toán online.
  • Thẻ Premier Boundless: Biểu phí VIB thường niên của thẻ này là 1.299.000 VNĐ với hạn mức tin dụng là 2 tỷ. Đây chính là thẻ đen “trong truyền thuyết” của ngân hàng VIB, chủ thẻ Premier Boundless sẽ được hưởng những đặc quyền như tỷ giá chuyển đổi siêu tốt, nâng hạng Bông Sen Vàng miễn phí,…
biểu phí vib
Biểu phí VIB Premier Boundless
  • Thẻ Happy Drive: Với mức biểu phí VIB thường niên là 899.000 VNĐ, chủ thẻ Happy Drive có hạn mức tín dụng lên đến 600.000.000 VNĐ, đồng thời sẽ nhận được 500L xăng trong một năm cũng như hoàn 30% chi phí khi sử dụng dịch vụ tại các trung tâm bảo dưỡng ô tô.
  • Thẻ Travel Élite: Hạn mức của thẻ Travel Élite lên đến 2 tỷ VNĐ, chủ thẻ khi chuyển đổi tiền ngoại tệ sẽ được hưởng mức phí là 1,75%. Để duy trì thẻ Travel Élite, bạn cần trả mức biểu phí VIB thường niên là 1.299.000 VNĐ.
  • Thẻ Rewards Unlimited: Biểu phí VIB thường niên của thẻ Rewards Unlimited là 499.000 VNĐ với hạn mức tin dụng là 200.000.000 VNĐ.
  • Thẻ Toss 2in1: Chủ thẻ Toss 2in1 sẽ được miễn phí duy trì thẻ vô thời hạn, khả năng mở thẻ Toss 2in1 cũng rất dễ dàng. Chính vì vậy, hạn mức tín dụng của thẻ Toss 2in1 thấp hơn những thẻ khác – 10.000.000 VNĐ.
  • Thẻ TrueCard: Biểu phí VIB mà chủ thẻ TrueCard cần thanh toán thường niên là 499.000 VNĐ. Đổi lại, chủ thẻ sẽ được hưởng mức tín dụng lên đến 200.000.000 VNĐ và được hoàn 6% khi thanh toán online và nhận bảo hiểm miễn phí từ VIB.

Thẻ miễn lãi là một dạng thẻ mới của ngân hàng VIB. Hiện tại, 2 loại thẻ được phát hành trong dòng thẻ miễn lãi này là thẻ Zero Interest Rate và thẻ Financial Free.

  • Thẻ Zero Interest Rate: Chủ thẻ sẽ được nhận ưu đãi tương đối hấp dẫn, bao gồm hạn mức tín dụng là 600.000.000 VNĐ với 0% lãi suất. Phí thường niên cho chủ thẻ Zero Interest Rate là 699.000 VNĐ trên một năm. VIB cũng cho biết đây là một dạng thẻ độc quyền của ngân hàng và chưa từng có ngân hàng nào sở hữu dạng thẻ này. 
  • Thẻ Financial Free: Với cái tên “Financial Free”, chủ thẻ sẽ được “free” phí thường niên và được rút tiền với toàn bộ hạn mức. Và hạn mức tín dụng cho thẻ này là 50.000.000 VNĐ.

2.2. Ngân hàng số VIB:

Giống như nhiều ngân hàng khác, VIB cũng cung cấp dịch vụ Ngân hàng số được gói gọn trong ứng dụng Internet Banking. Khi sử dụng ngân hàng số, khách hàng sẽ được cung cấp rất nhiều dịch vụ như chuyển nhận tiền trực tuyến, thanh toán và mua sắm, nạp tiền điện thoại hay thanh toán hóa đơn điện, nước,…

Việc sử dụng ngân hàng số giúp trải nghiệm khách hàng trở nên đa dạng và tiện lợi, tiết kiệm thời gian và công sức.

2.3. Vay vốn:

Hiện nay VIB cung cấp các dạng vay vốn đa dạng, bao gồm: vay để mua nhà – mua xe – kinh doanh – tiêu dùng. Tùy thuộc vào việc khách hàng muốn vay vốn vào mục đích nào mà biểu phí VIB sẽ có mức chênh lệch khác nhau. Để thực hiện vay vốn tại VIB, bạn có thể truy cập website của VIB để tham khảo biểu phí VIB cụ thể cho từng khoản vay, hoặc đến chi nhánh VIB gần nhất để được tư vấn và nộp hồ sơ vay vốn.

Bên cạnh những dịch vụ chính trên, VIB còn cung cấp một số sản phẩm dịch vụ khác như bảo hiểm, ngoại hối, thanh lý tài sản hay gửi tiết kiệm. VIB trước giờ được biết đến là một ngân hàng chuyên nghiệp và cung cấp đa dạng dịch vụ, đặc biệt là những dịch vụ liên quan thanh toán quốc tế hoặc xuất nhập khẩu. Chính vì vậy, rất nhiều doanh nghiệp đa quốc gia hoặc chuyên về logistics, xuất nhập khẩu là đối tác của ngân hàng VIB. 

Với những thông tin về sản phẩm dịch vụ cũng như biểu phí VIB phía trên, nếu bạn cảm thấy phù hợp với nhu cầu và tình hình tài chính của bản thân thì có thể cân nhắc sử dụng dịch vụ và sản phẩm của VIB.

Next Post
mage coin

Đánh giá MAGE coin: Thông tin đồng MAGE và dự án MetaBrands

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TIN PHỔ BIẾN

bảng xếp hạng các nền kinh tế trên thế giới

Bảng xếp hạng các nền kinh tế trên thế giới mới nhất 2021

16 Tháng mười hai, 2022
Bank Key

Tổng quan Bank Key – Bank Key là gì? Được sử dụng để làm gì?

11 Tháng Một, 2022
Lịch sử Coca Cola qua các năm và các thành tựu của công ty

Lịch sử Coca Cola qua các năm và các thành tựu của công ty

10 Tháng Một, 2022
legend coin

Legend coin là gì? Thông tin dự án Legend of Fantasy War

10 Tháng Một, 2022
kinh tế Nhật Bản

Kinh tế Nhật Bản – Bức tranh tổng quan mới nhất 2022

14 Tháng ba, 2022

Về chúng tôi

Taichinhtienao.com chuyên cập nhật tin tức tài chính - Bitcoin, Stock và Forex nhanh và uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi tổng hợp những thông tin khách quan về thị trường giúp người đọc có cái nhìn bao quát về thị trường đầu tư.

Danh mục

  • Chưa được phân loại
  • Chứng Khoán
  • Forex
  • Hướng Dẫn Crypto
  • Kiến Thức Chứng Khoán
  • Kiến Thức Crypto
  • Kiến Thức Forex
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiến Thức Tài Chính
  • Mã Cổ Phiếu
  • Phân Tích Kỹ Thuật
  • Sàn Giao Dịch Chứng Khoán
  • Sàn Giao Dịch Forex
  • Sàn Giao Dịch Tiền Điện Tử
  • Tiền Điện Tử
  • Tin Khác
  • Tin Tức Chứng Khoán
  • Tin Tức Coin
  • Tin Tức Forex

Follow us

  • Giới thiệu
  • Taichinhtienao.com – Trang tin tức tài chính – Bitcoin, Stock và Forex

© 2021 Bản quyền thuộc về Taichinhtienao.com DMCA.com Protection Status

No Result
View All Result
  • Chứng Khoán
    • Kiến Thức Chứng Khoán
    • Mã Cổ Phiếu
    • Tin Tức Chứng Khoán
  • Forex
    • Kiến Thức Forex
    • Phân Tích Kỹ Thuật
    • Tin Tức Forex
  • Tiền Điện Tử
    • Tin Tức Coin
    • Kiến Thức Crypto
    • Hướng Dẫn Crypto
  • Sàn Giao Dịch
    • Sàn Giao Dịch Chứng Khoán
    • Sàn Giao Dịch Forex
    • Sàn Giao Dịch Tiền Điện Tử
  • Kiến Thức Kinh Doanh
  • Kiến Thức Tài Chính
  • Tin Khác

© 2021 Bản quyền thuộc về Taichinhtienao.com DMCA.com Protection Status