Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng ngày càng cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ của họ để vươn lên vị trí cao hơn nữa trong ngành. Trong đó, biểu phí VPBank cũng được sửa đổi, bổ sung và điều chỉnh tương đối cho phù hợp với nhu cầu khách hàng nhằm thu hút thêm khách hàng mới.
1. Giới thiệu chung về Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng viết tắt là VPBank là một trong những ngân hàng Thương mại cổ phần lớn nhất nhì Việt Nam với nhiều giải thưởng danh giá cùng sự đa dạng trong danh mục sản phẩm, dịch vụ tài chính uy tín, được đánh giá cao.
VPBank chính thức đi vào hoạt động vào ngày 12 tháng 8 năm 1993. Sau quá trình hình thành và phát triển trong 28 năm, VPBank hiện nay đã có tới trên 27 nghìn nhân lực cùng với 227 điểm giao dịch được bố trí trải rộng khắp cả nước. Đến cuối năm 2020 thì VPBank đạt được mức tổng thu nhập – TOI trên 39 nghìn tỷ vnd, so với năm 2019 thì tăng 7.4%. VPBank cũng ngày càng đa dạng hóa các kênh phân phối và bán hàng của mình.
2. Các sản phẩm, dịch vụ của VPBank
VPBank luôn không ngừng nỗ lực cải tiến và đa dạng các sản phẩm, dịch vụ của mình. Một số sản phẩm của VPBank có thể kể tới như:
- Thẻ ngân hàng bao gồm: Thẻ ATM (thẻ ghi nợ), Thẻ credit card (thẻ tín dụng) (VPLady, VPBank StepUP…) , Thẻ tín dụng Mastercard MC2 (biểu phí VPBank đối với thẻ này là 299.000 VND phí thường niên, phí trả chậm là 5%), Mastercard Platinum (biểu phí VPBank: 699.000 VND phí thường niên) …
- Gửi tiết kiệm: thường, lãi định kỳ, An Thịnh Vượng, online …
- Sản phẩm vay vốn: Tín chấp (tiêu dùng cá nhân, theo lương, kinh doanh,…), thế chấp (trả góp, tài sản đảm bảo, cầm sổ tiết kiệm…)
- Một số dịch vụ VPBank khác như là E-Banking hay bảo hiểm và VPbank Loyalty …
3. Biểu phí VPBank năm 2021 chi tiết
Biểu phí VPBank: Chuyển tiền tại quầy giao dịch và cùng hệ thống (cùng trong VPBank)
VPBank hỗ trợ khách hàng chuyển tiền trực tiếp một cách nhanh chóng tại quầy giao dịch VPBank hoặc thao tác trên cây ATM hay có thể chuyển tiền trực tuyến trên điện thoại.
- Khi chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch, biểu phí VPBank như sau:
Tiền mặt | Online (chuyển khoản) | |
Chuyển tiền cùng tỉnh/ thành phố | ||
Dùng CCCD/ Passport để nhận | 0.03% (từ 20.000 vnd/2$ – tối đa 1000000 vnd) | 0.03% (từ 15000 vnd/1$ – tối đa 1000000 vnd) |
Nhận trực tiếp bằng tài khoản của người nhận | Không tính phí | |
Chuyển tiền liên tỉnh/ thành phố | ||
Dùng CCCD/ Passport để nhận | 0.05% (từ 25000 vnd/5$ – tối đa 1500000 vnd) | 0.03% (từ 20000 vnd/2$ – tối đa 1000000 vnd) |
Nhận trực tiếp bằng tài khoản của người nhận | 0.03% (từ 20.000 vnd – tối đa 1000000 vnd) | 10000 vnd/1$ |
Biểu phí VPBank: Chuyển tiền tại quầy giao dịch và khác hệ thống
- Khi chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch, biểu phí VPBank như sau:
Tiền mặt | Online (chuyển khoản) | |
Chuyển tiền cùng tỉnh/ thành phố | ||
Tiền Việt ( đồng) | 0.05% (từ 20000 vnd – tối đa 1500000 vnd) | 0.03% (từ 20.000 vnd – tối đa 1000000 vnd) |
Chuyển ngoại tệ khác | 5$ /lệnh giao dịch + Phí kiểm đếm | 5$ /lệnh giao dịch |
Chuyển tiền liên tỉnh/ thành phố | ||
Tiền Việt ( đồng) | 0.08% (từ 25000 vnd – tối đa 1500000 vnd) | 0.05% (từ 20.000 vnd – tối đa 1000000 vnd) |
Chuyển ngoại tệ khác | 0.05% (từ 5$ – tối đa 100$) + Phí kiểm đếm | 0.05% (từ 5$ – tối đa 100$) |
- Biểu phí tại VPBank khi chuyển tiền qua cây ATM:
Chuyển tiền từ thẻ VPBank sang thẻ VPBank khác: Không tốn phí.
Chuyển tiền từ VPBank sang ngân hàng khác: 7700 vnd / giao dịch.
Biểu phí VPBank: Chuyển tiền trực tuyến (sử dụng ngân hàng điện tử)
Hiện nay VPBank hỗ trợ khách hàng chuyển tiền trực tuyến sử dụng ngân hàng điện tử thông qua hai hình thức: Bankplus và Internet Banking. Dịch vụ này giúp ngân hàng tiết kiệm thời gian, công sức mà lại chủ động hơn trong việc chuyển/ nhận tiền cũng như đem lại sự thuận tiện nhất định cho khách hàng.
Biểu phí tại VPBank khi khách hàng chuyển tiền trực tuyến như sau:
- Sử dụng Bankplus:
Chuyển tiền từ VPBank sang hệ thống ngân hàng khác và chuyển tiền qua thẻ 24/7 đều là 10000 vnd/ giao dịch.
- Sử dụng Internet Banking:
Chuyển tiền cùng hệ thống VPBank (từ tài khoản VPBank sang tài khoản VPBank khác): Không tốn phí.
Chuyển tiền liên ngân hàng: Đối với các tài khoản sau VPSuper/ Autolink/ VP Staff/ Payroll/ Dream VPSuper sẽ được miễn phí chuyển tiền.
Biểu phí VPBank áp dụng đối với các hình thức chuyển tiền quốc tế
Chuyển tiền từ VPBank đến ngân hàng quốc tế | |
Phí chuyển tiền | 0.2% (Tối thiểu 10$) |
Phí dịch vụ đối với ngân hàng nước ngoài (do VPBank thu hộ) | |
Đô la Mỹ | 25$/ lệnh giao dịch |
EUR | 30EUR / lệnh giao dịch |
JPY | 0,1% (tối thiểu 7000 JPY) |
GBP | 35GBP / lệnh giao dịch |
Ngoại tệ còn lại | Xấp xỉ 25$/ lệnh giao dịch |
Phí kiểm tra / sửa đổi / hủy lệnh giao dịch | 10$/ lần + (nếu có) Phí phát sinh |
Phí chuyển tiền từ ngân hàng nước ngoài tới VPBank | |
Phí nhận tiền | 0.05% (Từ 2$ – tối đa 200$) |
Nhận bằng CCCD | 0.06% (Từ 2$ – tối đa 200$) + Phí rút ngoại tệ (bằng tiền mặt) |
Phí kiểm tra/ hoàn lệnh chuyển tiền | 10$ / lần (giao dịch dưới 20$: miễn phí) |
Phí cam kết | 3$ |
Phí chuyển tiền trực tiếp | 5$/ giao dịch |
Phí Điện Swift khác | 5$/ điện |
Biểu phí VPBank: Dịch vụ Internet Banking với khách hàng là doanh nghiệp
Loại phí | Mức phí |
Đăng ký | 100000 vnd (gói truy vấn)300000 vnd (gói thanh toán) |
Sửa thông tin | 10000 vnd / lần sửa đổi |
Hủy dịch vụ (ngưng sử dụng) | 50000 vnd |
Kiểm tra / khiếu nại | Trong nước (loại tiền: đồng): 15000 vnd/ lầnTrong nước (ngoại tệ): 40000 vnd/ lầnNước ngoài: 5$ phí + 5$ điện + (nếu có) phí thực tế |
Thường niên | 100000 vnd (gói truy vấn)300000 vnd (gói thanh toán) |
Chuyển tiền trong nước | Trong VPBank: miễn phíLiên ngân hàng:Nhanh: 0.015%Thường: 0.015% (tối đa 1 triệu đồng)Ngoại tệ: 0.05% |
Chuyển tiền ra nước ngoài | 0.2% + 5 $ điện + 25$ OUR |
Định kỳ | Đăng ký: 50000 đồng |
Thanh toán lương nhân viên | Trong VPBank: miễn phíLiên ngân hàng: 0,115% |
Biểu phí VPBank: Đối với thẻ tín dụng
- Đối với thẻ tín dụng, biểu phí tại VPBank cho phí thường niên như sau:
Loại thẻ | Thẻ chính | Thẻ phụ |
StepUp Credit + VPBank Titanium MasterCard | 499000 đồng | 200000 đồng |
World + World Lady MasterCard | 1500000 đồng | Miễn phí |
MC2 Credit + VPBank Classic MasterCard | 299000 đồng | 150000 đồng |
VPbank Platinum Credit + VPBank Platinum MasterCard | 699000 đồng | 250000 đồng |
- Biểu phí VPBank đối với phí phát hành:
Miễn phí phí phát hành (trừ World Lady MasterCard & World MasterCard 1 triệu đồng/ thẻ)
Phí phát hành lại thẻ 200000 đồng.
Nếu thẻ bị hư, phát thẻ thay thế: 150000 đồng.
- Biểu phí đối với phí giao dịch:
Rút tiền mặt: VPBank No.1 MasterCard và Mobifone –VPBank Classic MasterCard 0%, còn lại 4% (tối thiểu 100000 đồng).
Phí giao dịch quốc tế:
World Lady MasterCard & World MasterCard 2.5% còn lại các loại thẻ khác đều là 3% trên giá trị giao dịch.
Lời kết
Bên trên là bài viết giới thiệu về Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank cũng như các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng cùng với biểu phí tại VPBank đối với các loại thẻ, các hình thức giao dịch, các loại phí mà khách hàng phải trả định kỳ hoặc thường niên hay theo từng giao dịch. VPBank được đánh giá là ngân hàng có danh mục sản phẩm, dịch vụ vô cùng đa dạng và biểu phí VPBank cũng tương đối thấp, ưu đãi hơn so với các ngân hàng TMCP hiện nay tại Việt Nam. Không chỉ thế, do phát động, tổ chức nhiều chương trình thu hút khách hàng mới tham gia nên VPBank không ngừng cạnh tranh về giá khiến cho mức phí đã thấp lại còn ưu đãi hơn nhiều.